Thực đơn
Tiếng_Catalunya Ngữ phápNgữ pháp của tiếng Catalunya giống ngữ pháp của những ngôn ngữ Rôman khác. Một vài đặc điểm là:
|
|
|
|
Về chia theo giống thì một điểm đặc trưng (nếu so sánh với tiếng Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha hay Ý) là sự biến mất của hậu tố giống đực -o tiêu biểu. Vậy nên sự xen kẽ hậu tố -o/-a bị hai hậu tố ø/-a[gc 5] thay thế.[37] Một vài sự xen kẽ hình thái có thể xảy ra, như:[37]
|
|
|
Chia từ hạn định thì phức tạp, nhất là vì có nhiều dạng lược, như trong những ngôn ngữ xung quanh.[58] Tiếng Catalunya có nhiều dạng giới từ + mạo tự bị rút gọn hơn tiếng Tây Ban Nha, như dels ("của" + mạo từ giống đực số nhiều), nhưng không nhiều bằng tiếng Ý (mà cũng có sul, col, nel…).[58]
ít | nhiều | ||
---|---|---|---|
ngôi thứ 1 | jo, mi | nosaltres | |
ngôi thứ 2 | thân mật | tu | vosaltres |
lịch sự | vostè | vostès | |
kính cẩn | (vós)[gc 6] | ||
ngôi thứ 3 | đực | ell | ells |
cái | ella | elles |
Hình thái của đại từ tiếng Catalunya phức tạp, nhất là về dạng không mang trọng âm, mà có nhiều dạng như vậy (13 dạng riêng biệt, so sánh với 11 dạng trong tiếng Tây Ban Nha hay 9 dạng trong tiếng Ý).[58] Đặc điểm là từ ho không giống, và tự do lớn khi kết hợp đại từ không trọng âm khác biệt với nhau (65 dạng kết hợp).[58]
Đại từ nhân xưng của tiếng Catalunya có phân biệt hai cách xưng hô, như mọi ngôn ngữ Rôman khác (và nhiều ngôn ngữ châu Âu khác). Thêm hơn nữa, tiếng Catalunya miền trung gần như không dùng đại từ sở hữu không trọng âm (mon v.v.) nữa, và thay chúng bằng kết cấu mạo từ + dạng đại từ sở hữu có trọng âm (el meu v.v.), như trong tiếng Ý.[58]
Không giới hạn | Dạng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Vô định | portar | |||||
Phân từ hiện tại | portant | |||||
Phân từ quá khứ | portat (portat, portada, portats, portades) | |||||
Trình bày | jo | tu | ell / ella [vostè] | nosaltres | vosaltres [vós] | ells / elles [vostès] |
Hiện tại | porto | portes | porta | portem | porteu | porten |
Quá khứ chưa hoàn thành | portava | portaves | portava | portàvem | portàveu | portaven |
Quá khứ (cổ) | portí | portares | portà | portàrem | portàreu | portaren |
Tương lai | portaré | portaràs | portarà | portarem | portareu | portaran |
Điều kiện | portaria | portaries | portaria | portaríem | portaríeu | portarien |
Cầu khẩn | jo | tu | ell / ella [vostè] | nosaltres | vosaltres [vós] | ells / elles [vostès] |
Hiện tại | porti | portis | porti | portem | porteu | portin |
Quá khứ chưa hoàn thành | portés | portéssis | portés | portéssim | portéssiu | portessin |
Mệnh lệnh | jo | tu | ell / ella [vostè] | nosaltres | vosaltres [vós] | ells / elles [vostès] |
— | — | porta | porti | portem | porteu | portin |
Như trong mọi ngôn ngữ Rôman, cách chia động từ của tiếng Catalunya phức tạp hơn cách chia danh từ. Có rất nhiều hậu tố, còn sự xen kẽ hình thái thì có ít.[58] Có sự xen kẽ nguyên âm, và cũng có trung tố và sự bổ thể, nhưng chỉ trong một vài động từ bất quy tắc (khác với tiếng Tây Ban Nha).[58]
Hệ thống động từ của tiếng Catalunya rất giống hệ thống của mọi ngôn ngữ Rôman tây khác. Sự khác biệt đáng chú ý nhất là sự thay thế thì quá khứ trình bày phân tích (bằng hậu tố) bằng kết cấu dạng của ir ("đi") + dạng vô định.[58]
Cú pháp của tiếng Catalunya theo gương của ngôn ngữ Rôman tây khác. Thứ tự từ chính là chủ ngữ–động từ–bổ ngữ.[61]
Thực đơn
Tiếng_Catalunya Ngữ phápLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Nhật Tiếng Pháp Tiếng Hàn Quốc Tiếng Trung Quốc Tiếng Phạn Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Catalunya http://www.cpnl.cat/ http://www20.gencat.cat/portal/site/Llengcat/menui... http://www.grec.cat/cgibin/mlt00.pgm http://dlc.iec.cat/ http://www.iec.cat/ http://www2.iec.cat/institucio/seccions/Filologica... http://www.verbs.cat/ http://www.xtec.cat/crp-baixllobregat6/homilies/C0... http://www.ethnologue.com/language/cat http://books.google.com/?id=6UIuWj9fQfQC&printsec=...